HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM

Kbinet

 


 

 

Mục lục

1.   Đăng nhập ứng dụng.. 1

2.   Cài đặt tài khoản. 2

3.   Màn hình chính. 3

4.   Tài liệu cá nhân. 5

5.   Chương trình họp.. 7

6.   Sơ đồ phòng họp.. 9

7.   Ghi chú. 11

8.   Xem, ghi chú trên tài liệu. 13

9.   Tài liệu họp.. 15

10.   Biểu quyết 17

11.   Phát biểu. 19

 


1.  Đăng nhập ứng dụng


 

2.  Cài đặt tài khoản


 

3.  Màn hình chính

Diễn giải:

1 - Lịch gần nhất: Cho phép người dùng xem lịch họp cá nhân gần nhất.

2 - Lịch cá nhân: Cho phép người dùng xem lịch họp của cá nhân theo tuần, tháng hiện hành.

3 - Lịch đơn vị: Cho phép người dùng xem lịch họp của đơn vị theo tuần, tháng hiện hành.

4 - Tài liệu cá nhân:

          - Cho phép người dùng xem lại tài liệu cá nhân đã cập nhật hoặc lưu trữ trước đó.

          - Cho phép người dùng xem lại tài liệu các cuộc họp đã lưu trữ trong các tài liệu của cuộc họp.

5 - Cài đặt: Cho phép người dùng thiết lập thông báo, thay đổi mật khẩu và đăng xuất khỏi phần mềm.

6 - Thông báo: Cho phép ngươi dùng xem lại các thông báo do hệ thống gởi đến.

7 - Xem chi tiết chương trình họp: Cho phép người dùng xem chi tiết nội dung cuộc họp và các thông tin có liên quan đến chương trình họp

8 - Lịch họp ngày: Cho phép người dùng xem lịch họp của một ngày cụ thể. Ngày có lịch họp sẽ được thể hiện bằng dấu . (dấu chấm đen), số lượng cuộc họp tương ứng với số lượng chấm.

9 - Lịch tuần, tháng: Cho phép người dùng chọn loại lịch cần xem lịch họp, có 2 loại lịch: lịch tuần và lịch tháng.

10 - Lịch tháng trước: Cho phép người dùng xem lại lịch họp của tháng trước đó.

11 - Lịch tháng kế tiếp: Cho phép người dùng xem lịch họp của tháng kế tiếp.


 

4.  Tài liệu cá nhân


 

 

Diễn giải:

-      Cho phép người dùng xem lại tài liệu cá nhân đã upload hoặc lưu từ các tài liệu trong các cuộc họp.

-      Tài liệu được phân thành 2 loại: Tài liệu cá nhân đã upload và tài liệu cuộc họp.

-      Cho phép người dùng thực hiện thao tác xóa tài liệu không cần thiết ra khỏi tài liệu cá nhân.

 

Thao tác trên chức năng:

1 - Xem tài liệu: Cho phép người dùng xem tài liệu cá nhân, tài liệu cuộc họp đã được lưu trữ trước đó.

2 - Xem tài liệu cá nhân: Cho phép người dùng xem tài liệu của người dùng đã upload lên thiết bị.

3 - Xem tài liệu cuộc họp: Cho phép người dùng xem tài liệu cuộc họp đã được lưu lại trước đó.


 

5.  Chương trình họp

Diễn giải:

1 - Chương trình họp: Cho phép xem chi tiết nội dung chương trình họp: Thông tin phiên họp, nội dung, thành phần tham dự, khách mời. Cho phép đại biểu báo tham dự, báo vắng.

2 - Sơ đồ phòng họp: Cho phép người dùng xem sơ đồ phòng họp, vị trí ngồi của đại biểu tham dự họp.

3 - Ghi chú cá nhân: Cho phép người dùng xem lại tất cả các ghi chú liên quan đến chương trình họp, có thể cập nhật lại ghi chú hoặc xóa.

4 - Tài liệu: Cho phép người dùng xem tài liệu liên quan đến chương trình họp.

5 - Kết luận: Cho phép người dùng xem tài liệu kết luận cuộc họp.

6 - Biểu quyết: Cho phép người dùng thực hiện biểu quyết các nội dung liên quan đến cuộc họp (nếu có).

7 - Đăng ký phát biểu: Cho phép người dùng thực hiện Đăng ký phát biểu, phát biểu sau khi đăng ký sẽ được gởi đến chủ trì cuộc họp.

8 - Tham dự: Cho phép người dùng gởi thông tin đến ban tổ chức, người phụ trách sẽ tham dự cuộc họp.

9 - Báo vắng: Cho phép người dùng gởi thông tin báo vắng đến ban tổ chức, người phụ trách sẽ không tham dự cuộc họp hoặc xin phép về trước.

10 - Thông tin tham dự họp: Hiển thị thông tin đại biểu tham dự họp, có thể xem chi tiết đại biểu nào tham dự cuộc họp.

11 - Thông tin vắng họp: Hiển thị thông tin đại biểu vắng họp, có thể xem chi tiết đại biểu nào vắng họp.

12 - Chưa xác nhận: Hiển thị thông tin đại biểu chưa xác nhận có tham gia hay không.


 

6.  Sơ đồ phòng họp

 

Diễn giải:

1 - Sơ đồ phòng họp: Cho phép người dùng xem sơ đồ bố trí phòng họp, vị trí chỗ ngồi của đại biểu tham dự họp.

2 - Chỗ ngồi đại biểu: Cho phép người dùng xem chỗ ngồi của đại biểu, tình trạng của đại biểu (tham dự, vắng, chưa xác nhận).


 

7.  Ghi chú

 

Diễn giải:

1 - Thêm ghi chú: Cho phép người dùng thêm ghi chú liên quan đến chương trình họp.

2 - Nội dung ghi chú: Cho phép người dùng xem nội dung của ghi chú.

3 - Cập nhật nội dung ghi chú: Cho phép người dùng cập nhật lại ghi chú, xóa ghi chú.


 

8.  Xem, ghi chú trên tài liệu

 

 

 

 

 

Diễn giải:

1 -  Thêm ghi chú: Cho phép người dùng thêm ghi chú trên tài liệu đang xem.

2 - Nội dung ghi chú: Cho phép người dùng xem nội dung của ghi chú.

3 - Cập nhật nội dung ghi chú: Cho phép người dùng cập nhật lại ghi chú, xóa ghi chú.


 

9.  Tài liệu họp

 

Diễn giải:

1 - Xem tài liệu: Cho phép người dùng xem các tài liệu liên quan đến cuộc họp, xem chi tiết một tài liệu.

2 - Tài liệu họp: Cho phép người dùng xem chỉ những tài liệu liên quan đến cuộc họp (không bao gồm tài liệu cá nhân).

3 - Tài liệu cá nhân: Cho phép người dùng xem chỉ những tài liệu do người dùng upload (không bao gồm tài liệu cuộc họp).

4 - Lưu tài liệu: Cho phép người dùng lưu tài liệu cuộc họp vào thiết bị của mình (dùng làm tài liệu cá nhân).


 

10.    Biểu quyết

 

Diễn giải:

1 - Nội dung biểu quyết: Hệ thống sẽ hiển thị các nội dung biểu quyết của cuộc họp, một cuộc họp có thể có nhiều nội dung cần biểu quyết.

2 - Chọn nội dung biểu quyết: Cho phép người dùng chọn trả lời tương ứng với từng biểu quyết.

3 - Gởi biểu quyết: Cho phép người dùng gởi biểu quyết sau khi đã lựa chọn câu trả lời.


 

11.    Phát biểu

 

Diễn giải:

1 - Đăng ký phát biểu: Cho phép người dùng đăng ký phát biểu ý kiến với chủ trì cuộc họp.

2 - Nội dung phát biểu: Cho phép người dùng xem lại nội dung đã đăng ký phát biểu.

3 - Trạng thái phát biểu: Cho phép người dùng xem trạng thái của đăng ký phát biểu (đã phát biểu, hủy).