HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM
Kbinet
Mục lục
Diễn giải:
1 - Lịch gần nhất: Cho phép người dùng xem lịch họp cá nhân gần nhất.
2 - Lịch cá nhân: Cho phép người dùng xem lịch họp của cá nhân theo tuần, tháng hiện hành.
3 - Lịch đơn vị: Cho phép người dùng xem lịch họp của đơn vị theo tuần, tháng hiện hành.
4 - Tài liệu cá nhân:
- Cho phép người dùng xem lại tài liệu cá nhân đã cập nhật hoặc lưu trữ trước đó.
- Cho phép người dùng xem lại tài liệu các cuộc họp đã lưu trữ trong các tài liệu của cuộc họp.
5 - Cài đặt: Cho phép người dùng thiết lập thông báo, thay đổi mật khẩu và đăng xuất khỏi phần mềm.
6 - Thông báo: Cho phép ngươi dùng xem lại các thông báo do hệ thống gởi đến.
7 - Xem chi tiết chương trình họp: Cho phép người dùng xem chi tiết nội dung cuộc họp và các thông tin có liên quan đến chương trình họp
8 - Lịch họp ngày: Cho phép người dùng xem lịch họp của một ngày cụ thể. Ngày có lịch họp sẽ được thể hiện bằng dấu . (dấu chấm đen), số lượng cuộc họp tương ứng với số lượng chấm.
9 - Lịch tuần, tháng: Cho phép người dùng chọn loại lịch cần xem lịch họp, có 2 loại lịch: lịch tuần và lịch tháng.
10 - Lịch tháng trước: Cho phép người dùng xem lại lịch họp của tháng trước đó.
11 - Lịch tháng kế tiếp: Cho phép người dùng xem lịch họp của tháng kế tiếp.
Diễn giải:
- Cho phép người dùng xem lại tài liệu cá nhân đã upload hoặc lưu từ các tài liệu trong các cuộc họp.
- Tài liệu được phân thành 2 loại: Tài liệu cá nhân đã upload và tài liệu cuộc họp.
- Cho phép người dùng thực hiện thao tác xóa tài liệu không cần thiết ra khỏi tài liệu cá nhân.
Thao tác trên chức năng:
1 - Xem tài liệu: Cho phép người dùng xem tài liệu cá nhân, tài liệu cuộc họp đã được lưu trữ trước đó.
2 - Xem tài liệu cá nhân: Cho phép người dùng xem tài liệu của người dùng đã upload lên thiết bị.
3 - Xem tài liệu cuộc họp: Cho phép người dùng xem tài liệu cuộc họp đã được lưu lại trước đó.
Diễn giải:
1 - Chương trình họp: Cho phép xem chi tiết nội dung chương trình họp: Thông tin phiên họp, nội dung, thành phần tham dự, khách mời. Cho phép đại biểu báo tham dự, báo vắng.
2 - Sơ đồ phòng họp: Cho phép người dùng xem sơ đồ phòng họp, vị trí ngồi của đại biểu tham dự họp.
3 - Ghi chú cá nhân: Cho phép người dùng xem lại tất cả các ghi chú liên quan đến chương trình họp, có thể cập nhật lại ghi chú hoặc xóa.
4 - Tài liệu: Cho phép người dùng xem tài liệu liên quan đến chương trình họp.
5 - Kết luận: Cho phép người dùng xem tài liệu kết luận cuộc họp.
6 - Biểu quyết: Cho phép người dùng thực hiện biểu quyết các nội dung liên quan đến cuộc họp (nếu có).
7 - Đăng ký phát biểu: Cho phép người dùng thực hiện Đăng ký phát biểu, phát biểu sau khi đăng ký sẽ được gởi đến chủ trì cuộc họp.
8 - Tham dự: Cho phép người dùng gởi thông tin đến ban tổ chức, người phụ trách sẽ tham dự cuộc họp.
9 - Báo vắng: Cho phép người dùng gởi thông tin báo vắng đến ban tổ chức, người phụ trách sẽ không tham dự cuộc họp hoặc xin phép về trước.
10 - Thông tin tham dự họp: Hiển thị thông tin đại biểu tham dự họp, có thể xem chi tiết đại biểu nào tham dự cuộc họp.
11 - Thông tin vắng họp: Hiển thị thông tin đại biểu vắng họp, có thể xem chi tiết đại biểu nào vắng họp.
12 - Chưa xác nhận: Hiển thị thông tin đại biểu chưa xác nhận có tham gia hay không.
Diễn giải:
1 - Sơ đồ phòng họp: Cho phép người dùng xem sơ đồ bố trí phòng họp, vị trí chỗ ngồi của đại biểu tham dự họp.
2 - Chỗ ngồi đại biểu: Cho phép người dùng xem chỗ ngồi của đại biểu, tình trạng của đại biểu (tham dự, vắng, chưa xác nhận).
Diễn giải:
1 - Thêm ghi chú: Cho phép người dùng thêm ghi chú liên quan đến chương trình họp.
2 - Nội dung ghi chú: Cho phép người dùng xem nội dung của ghi chú.
3 - Cập nhật nội dung ghi chú: Cho phép người dùng cập nhật lại ghi chú, xóa ghi chú.
Diễn giải:
1 - Thêm ghi chú: Cho phép người dùng thêm ghi chú trên tài liệu đang xem.
2 - Nội dung ghi chú: Cho phép người dùng xem nội dung của ghi chú.
3 - Cập nhật nội dung ghi chú: Cho phép người dùng cập nhật lại ghi chú, xóa ghi chú.
Diễn giải:
1 - Xem tài liệu: Cho phép người dùng xem các tài liệu liên quan đến cuộc họp, xem chi tiết một tài liệu.
2 - Tài liệu họp: Cho phép người dùng xem chỉ những tài liệu liên quan đến cuộc họp (không bao gồm tài liệu cá nhân).
3 - Tài liệu cá nhân: Cho phép người dùng xem chỉ những tài liệu do người dùng upload (không bao gồm tài liệu cuộc họp).
4 - Lưu tài liệu: Cho phép người dùng lưu tài liệu cuộc họp vào thiết bị của mình (dùng làm tài liệu cá nhân).
Diễn giải:
1 - Nội dung biểu quyết: Hệ thống sẽ hiển thị các nội dung biểu quyết của cuộc họp, một cuộc họp có thể có nhiều nội dung cần biểu quyết.
2 - Chọn nội dung biểu quyết: Cho phép người dùng chọn trả lời tương ứng với từng biểu quyết.
3 - Gởi biểu quyết: Cho phép người dùng gởi biểu quyết sau khi đã lựa chọn câu trả lời.
Diễn giải:
1 - Đăng ký phát biểu: Cho phép người dùng đăng ký phát biểu ý kiến với chủ trì cuộc họp.
2 - Nội dung phát biểu: Cho phép người dùng xem lại nội dung đã đăng ký phát biểu.
3 - Trạng thái phát biểu: Cho phép người dùng xem trạng thái của đăng ký phát biểu (đã phát biểu, hủy).